Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ BaO2 ra KCl

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ BaO2 (Bari peroxit) ra KCl (kali clorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCl (axit clohidric) tác dụng vói KI (kali iodua) BaO2 (Bari peroxit) tạo thành BaCl2 (Bari clorua) I2 (Iot) KCl (kali clorua)

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phương trình để tạo ra chất KI (kali iodua) (potassium iodide)

I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2

Phương trình để tạo ra chất BaO2 (Bari peroxit) (barium peroxide)

BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2 2BaO + O2 → 2BaO2 H2O2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaO2

Phương trình để tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua) (barium chloride)

2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 Cl2 + Ba → BaCl2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NH4NO2 → 2H2O + N2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất I2 (Iot) (iodine)

Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3