Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2S | + | H2SO4 | + | K2Cr2O7 | → | H2O | + | K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 | |
hidro sulfua | axit sulfuric | Kali dicromat | nước | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | ||||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Sulfuric acid; | Potassium sulfate | |||||||||
(khí) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(mùi trứng thối) | (không màu) | (không màu) | |||||||||
Axit | Axit | Muối | |||||||||
34 | 98 | 294 | 18 | 174 | 392 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho H2S tác dụng với H2SO4 và K2Cr2O7.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: mùi trứng thối), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Chromic sulfate; Chromium(III) sulfate)
2Al + Cr2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Cr 2H2O + 2Cr2(SO4)3 → 2H2SO4 + O2 + 4CrSO4 24H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 → K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2(SO4)3 tham gia phản ứng