Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ H2O UF5 để ra HF UF4 UO2F2
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế ra được những chất nào
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaCl => Cl2 + H2 + NaOH
Điều kiện khác: điện phân
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O => H2 + O2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + HBr
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UF5 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: > 150 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UF5 => UF4 + UF6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + UF5 => H2O + NaF + U(OH)4 + UO2(OH)2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + UF5 => HF + UF4 + UO2F2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất HF có thể điều chế từ những chất nào
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + H2O => O2 + HF
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaF2 + HCl => CaCl2 + HF
Nhiệt độ: 250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaF2 + H2SO4 => CaSO4 + HF
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất UF4 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: > 150 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UF5 => UF4 + UF6
Nhiệt độ: 1200°C Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UF3 => U + UF4
Nhiệt độ: 30-50°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HF + UF3 => H2O + UF4
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 333.020926 ± 0.000033
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 20.006343 ± 0.000070
Khối lượng riêng (kg/m3) 1150
Trạng thái thông thường chất lỏng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HF
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 314.022523 ± 0.000032
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
water
2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Xem tất cả phương trình sử dụng H2OUranium pentafluoride; Uranium(V) fluoride; Uran(V)pentafluoride; Uranium fluoride
2UF5 → UF4 + UF6 2H2O + 2UF5 → 4HF + UF4 + UO2F2 10NaOH + 2UF5 → 2H2O + 10NaF + U(OH)4 + UO2(OH)2 Xem tất cả phương trình sử dụng UF5hydrogen fluoride
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF CaF2 + 2HCl → CaCl2 + 2HF CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Xem tất cả phương trình tạo ra HFUranium tetrafluoride; Uranium(IV) fluoride; Uranium fluoride(UF4); Uran(IV) tetrafluoride
2UF5 → UF4 + UF6 4UF3 → U + 3UF4 O2 + 4HF + 4UF3 → 2H2O + 4UF4 Xem tất cả phương trình tạo ra UF4