Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: > 150 Áp suất: chân không
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình UF5 => UF4 + UF6
Phương trình số #2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + UF5 => HF + UF4 + UO2F2
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + UF5 => H2O + NaF + U(OH)4 + UO2(OH)2