Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2H2O | + | 2KCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2KOH | |
nước | kali clorua | clo | hidro | kali hidroxit | |||||
Kali clorua | Chlorine | Hydrogen | |||||||
Muối | Bazơ | ||||||||
18 | 75 | 71 | 2 | 56 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 75°C Xúc tác: anod trơ Điều kiện khác: điện phân vách có màng ngăn
Nhiệt độ: 75°C Xúc tác: anod trơ Điều kiện khác: điện phân vách có màng ngăn
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) phản ứng với KOH (kali hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2 (hidro), KOH (kali hidroxit)
khí màu vàng và 1 khí nhẹ thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KOH (kali hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1): Đầu tiên, cho K tác dụng với Cl2 thu được muối KCl
(2): Sau đó, cho KCltác dụng với H2SO4 thu được muối K2SO4 và HCl
(3): Tiếp theo, cho K2SO4 phản ứng với BaCl2 thu được KC và BaSO4
(4): Cuối cùng, điện phân dung dịch KCl với H2O có màng ngăn thu được KOH và có khí thoát ra.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium chloride)
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI 3H2 + N2 → 2NH3 C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng