Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

(1):  Cho K tác dụng với H2 thu được KH

(2):  Tiếp theo, cho K phản ứng với H2SO4 loãng thu được K2SO4  và giải phóng ra H2

(3):   Sau đó, cho K tác dụng với Cl2  thu được KCl

(4):   Cuối cùng, cho K phản ứng với H2O thu được KOH  và có khí bay ra H2



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.





Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2 + 2K2KH
hidro kali Kali hidrua
Hydrogen Potassium;
(khí) (rắn) (rắn)
(không màu) (trắng bạc)
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2 + 2K → 2KH

H2 + 2K → 2KH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với K (kali) để tạo ra KH (Kali hidrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 350°C

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng K (kali) là gì ?

Nhiệt độ: 200 - 350°C

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng K (kali) xảy ra phản ứng?

H2 tác dụng với kali.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2 + 2K → 2KH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KH (Kali hidrua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2 + 2K → 2KH


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2KH2 + K2SO4
axit sulfuric kali hidro Kali sunfat
Sulfuric acid; Potassium; Hydrogen Potassium sulfate
(dd) (rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (không màu)
Axit Muối
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4

H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K (kali) để tạo ra H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K (kali) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K (kali) xảy ra phản ứng?

cho K tác dụng H2SO4.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4

Câu 1. Chất tác dụng H2SO4 loãng

Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2K2KCl
clo kali kali clorua
Chlorine Potassium; Kali clorua
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng bạc) (trắng)
Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2K → 2KCl

Cl2 + 2K → 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với K (kali) để tạo ra KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng K (kali) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng K (kali) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với kali

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2K → 2KCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2K → 2KCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2KH2 + 2KOH
nước kali hidro kali hidroxit
Potassium; Hydrogen
(lỏng) (rắn) (khí) (dung dịch)
(không màu) (trắng bạc) (không màu)
Bazơ
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

2H2O + 2K → H2 + 2KOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với K (kali) để tạo ra H2 (hidro), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng K (kali) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K (kali) xảy ra phản ứng?

cho kali tác dụng với nước

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2K → H2 + 2KOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2K → H2 + 2KOH

Câu 1. Thí nghiệm tạo chất khí

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là


A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--110

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!