(1): Cho K tác dụng với H2 thu được KH
(2): Tiếp theo, cho K phản ứng với H2SO4 loãng thu được K2SO4 và giải phóng ra H2
(3): Sau đó, cho K tác dụng với Cl2 thu được KCl
(4): Cuối cùng, cho K phản ứng với H2O thu được KOH và có khí bay ra H2
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | 2K | → | 2KH | |
hidro | kali | Kali hidrua | |||
Hydrogen | Potassium; | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng bạc) | ||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2 + 2K → 2KH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với K (kali) để tạo ra KH (Kali hidrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 350°C
Nhiệt độ: 200 - 350°C
H2 tác dụng với kali.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KH (Kali hidrua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | 2K | → | H2 | + | K2SO4 | |
axit sulfuric | kali | hidro | Kali sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Potassium; | Hydrogen | Potassium sulfate | ||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K (kali) để tạo ra H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho K tác dụng H2SO4.
Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2K | → | 2KCl | |
clo | kali | kali clorua | |||
Chlorine | Potassium; | Kali clorua | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng bạc) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2K → 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với K (kali) để tạo ra KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
cho clo tác dụng với kali
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 2K | → | H2 | + | 2KOH | |
nước | kali | hidro | kali hidroxit | ||||
Potassium; | Hydrogen | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2K → H2 + 2KOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với K (kali) để tạo ra H2 (hidro), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho kali tác dụng với nước
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--110Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!