Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Fe2O3 + H2 = H2O + 2Fe3O4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + H2 | hidro | khí = H2O | nước | lỏng + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ 400


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Fe2O3 + H2H2O + 2Fe3O4
sắt (III) oxit hidro nước Sắt(II,III) oxit
Iron(III) oxide Hydrogen
(rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(nâu đỏ) (không màu) (không màu) (đen)
160 2 18 232
3 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4

3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra H2O (nước), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C

Điều kiện phản ứng Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: 400°C

Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

cho luồng khí H2 qua Fe2O3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất H2O (nước), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 là gì ?

Tạo thành chất bột Fe3O4 màu đen.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe3O4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra Fe3O4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4

Câu 1. Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?


A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Flo

Phản ứng nào tác dụng với hidro xảy ra ngay trong bóng tối, ở nhiệt độ rất thấp?


A. H2 + Cl2 --> 2HCl
B. H2 + I2 --> 2HI
C. H2 + F2 --> 2HF
D. H2 + Br2 --> 2HBr

Xem đáp án câu 2

Câu 3. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!