Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Fe2(SO4)3 + 6KOH = 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | + KOH | kali hidroxit | = K2SO4 | Kali sunfat | + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2(SO4)3 + 6KOH3K2SO4 + 2Fe(OH)3
sắt (III) sulfat kali hidroxit Kali sunfat Sắt(III) hidroxit
Iron(III) sulfate Potassium sulfate Iron(III)trihydroxide
Muối Bazơ Muối Bazơ
400 56 174 107
1 6 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 là Phản ứng trao đổi, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng KOH (kali hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!