Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
Fe | + | 3KNO3 | + | 2KOH | → | H2O | + | 3KNO2 | + | K2FeO4 | |
sắt | kali nitrat; diêm tiêu | kali hidroxit | nước | kali nitrit | Potassium ferrate(VI) | ||||||
Iron | Potassium nitrate | ||||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||
56 | 101 | 56 | 18 | 85 | 198 | ||||||
1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + 3KNO3 + 2KOH → H2O + 3KNO2 + K2FeO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KNO2 (kali nitrit), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400-420°C
Nhiệt độ: 400-420°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KNO2 (kali nitrit) phản ứng với K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), KNO2 (kali nitrit), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KNO2 (kali nitrit), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KOH (kali hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(potassium nitrate)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO3(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 3KNO2 + O3 → 3KNO3 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5KNO2 → 3H2O + 5KNO3 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO2 tham gia phản ứng(Potassium ferrate)
4KOH + 4K2FeO4 → 2H2O + O2 + 4K3FeO4 3Cr(OH)2 + 4K2FeO4 → 2KOH + 3K2CrO4 + 4FeO(OH) 2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2FeO4 tham gia phản ứng