Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3CuS + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuS | Đồng sulfat | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + S | sulfua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3CuS + 8HNO33Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S
Đồng sulfat axit nitric Đồng nitrat nước nitơ oxit sulfua
Copper(II) sulfide Axit nitric Copper(II) nitrate Nitrogen monoxide
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (xanh lam) (không màu) (không màu) (vàng chanh)
Muối Axit Muối
96 63 188 18 30 32
3 8 3 4 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S

3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S là Phản ứng oxi-hoá khử, CuS (Đồng sulfat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho CuS tác dụng với dung dịch axit HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuS (Đồng sulfat) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S là gì ?

khí không màu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuS Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuS (Đồng sulfat) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!