Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Cu | + | S | → | Cu2S | |
đồng | sulfua | Đồng(I) sunfua | |||
Copper | Copper(I) sulfide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(đỏ) | (vàng) | ||||
Muối | |||||
64 | 32 | 159 | |||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cu + S → Cu2S là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra Cu2S (Đồng(I) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho đồng tác dụng với S
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất Cu2S (Đồng(I) sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu2S (Đồng(I) sunfua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu (đồng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu CuCl2 → Cl2 + Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S Ag2S → 2Ag + S 2C + SO2 → 2CO + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(copper(i) sulfide)
6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2S tham gia phản ứng