Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
3Zn | + | 2H3PO4 | → | 3H2 | + | Zn3(PO4)2 | |
kẽm | axit photphoric | hidro | Kẽm photphat | ||||
Hydrogen | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | ||||
(trắng xanh) | (không màu) | (không màu) | |||||
65 | 98 | 2 | 386 | ||||
3 | 2 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Zn + 2H3PO4 → 3H2 + Zn3(PO4)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Zn (kẽm) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2 (hidro), Zn3(PO4)2 (Kẽm photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho kẽm tác dụng với axit H3PO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2 (hidro), Zn3(PO4)2 (Kẽm photphat)
Chất rắn màu xám sẫm Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn3(PO4)2 (Kẽm photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn3(PO4)2 (Kẽm photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Zn3(PO4)2 (Kẽm photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Zn3(PO4)2 (Kẽm photphat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H3PO4(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + I2 → 2HI C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Zinc phosphate(V))
Tổng hợp tất cả phương trình có Zn3(PO4)2 tham gia phản ứng