Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cl2 | + | 16HCl | + | 2Fe3O4 | → | 8H2O | + | 6FeCl3 | |
clo | axit clohidric | Sắt(II,III) oxit | nước | Sắt triclorua | |||||
Chlorine | Iron(III) chloride | ||||||||
(khí) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | |||||
(vàng lục) | (không màu) | (nâu đen) | (không màu) | (vàng nâu) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
71 | 36 | 232 | 18 | 162 | |||||
1 | 16 | 2 | 8 | 6 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho clo tác dụng với Fe3O4 trong môi trường axit.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua)
Kết tủa hỗn hợp sắt từ Fe3O4 (FeO.Fe2O3) nâu đậm tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O → 2H2 + O2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iron chloride)
KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl3 tham gia phản ứng