Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaOH + NH4Cl = H2O + NaCl + NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | + NH4Cl | amoni clorua | = H2O | nước | + NaCl | Natri Clorua | + NH3 | amoniac | , Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + NH4ClH2O + NaCl + NH3
natri hidroxit amoni clorua nước Natri Clorua amoniac
Sodium hydroxide Ammonium chloride natri clorua Ammonia
Bazơ Muối Muối Bazơ
40 53 18 58 17
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3

NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NH3 (amoniac).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NH3 (amoniac)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 là gì ?

Xuất hiện bọt khí do khí Amoniac (NH3) sinh ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH3 (amoniac)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
a) AgNO3 + Na3PO4 →
b) NaOH + NH4Cl →
c) KNO3 + Na2SO4 →
d) NaOH + NaH2PO4 →


A. (d)
B. (b)
C. (c)
D. (a)

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Amoniac và muối amoni

Cho chuỗi sơ đồ chuyển hóa sau:
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:


A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất tác dụng với dd NaOH loãng ở t0 thường

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là


A. 4
B. 5
C. 3
D. 6

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!