Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
3C2H5OH | + | 8HCl | + | K2Cr2O7 | → | 3CH3CHO | + | 7H2O | + | 2KCl | + | 2CrCl3 | |
rượu etylic | axit clohidric | Kali dicromat | Andehit axetic | nước | kali clorua | Crom(III) clorua | |||||||
Ethanal | Kali clorua | Chromium(III) chloride | |||||||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||||||
46 | 36 | 294 | 44 | 18 | 75 | 158 | |||||||
3 | 8 | 1 | 3 | 7 | 2 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3C2H5OH + 8HCl + K2Cr2O7 → 3CH3CHO + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic), H2O (nước), KCl (kali clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H5OH (rượu etylic) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic), H2O (nước), KCl (kali clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3CHO (Andehit axetic), H2O (nước), KCl (kali clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), K2Cr2O7 (Kali dicromat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3CHO (Andehit axetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CH3CHO (Andehit axetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3CHO (Andehit axetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
((c2h5)2nh diethylamine)
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 CH3CHO + H2O → C2H5OH C2H4 + H2O → C2H5OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H5OH(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(acetaldehyde)
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3CHO + H2O → C2H5OH 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3CHO tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(chromium(iii) chloride)
3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 3Cl2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 12NaCl + 2Na2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CrCl3 tham gia phản ứng