Anđehit axetic điều chế trực tiếp từ một phản ứng
anđehit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
- Câu B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
- Câu C. C2H5OH, C2H4, C2H2. Đáp án đúng
- Câu D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C2H2 + H2O → CH3CHO
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận định về etanol
(1). Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2). Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3). Etanal ít tan trong nước.
(4). Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (1), (2)
- Câu B. (1), (3)
- Câu C. (1), (2), (3)
- Câu D. (3), (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Anđehit axetic điều chế trực tiếp từ một phản ứng
anđehit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
- Câu B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
- Câu C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
- Câu D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa
Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3COOCH3
- Câu B. CH2 =CHCOOCH3
- Câu C. CH3COOC2H5
- Câu D. CH3COOCH=CH2
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC 2
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH4 → C2H2 + 2H2 C2H2 + H2O → CH3CHO CH3CHO + H2 → C2H5OH C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #4
Xác đinh % khối lượng nguyên tố dựa vào sơ đồ phản ứng
Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X + O2 → Y; (b) Z + H2O → G (c) Z + Y → T (d) T + H2O → Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 37,21%.
- Câu B. 44,44%.
- Câu C. 53,33%.
- Câu D. 43,24%
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO 2HCHO + O2 → 2HCOOH C2H2 + HCOOH → HCOOCH = CH2 H2O + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOOH
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #2
Chuyển hóa
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Chất X.
- Câu B. Chất Y.
- Câu C. Chất Z.
- Câu D. Chất G.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d)Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H2 + 4H2O + 8KMnO4 → 8KOH + 8MnO2 + 3(COOH)2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 2C2H5OH + 2Na → H2 + 2C2H5ONa C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa khử
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Câu hỏi kết quả số #1
Anđehit axetic điều chế trực tiếp từ một phản ứng
anđehit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
- Câu B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
- Câu C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
- Câu D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế andehi
2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO
Trong phản ứng trên, xúc tác nào được sử dụng?
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. PdCl2/CuCl2/HCl
- Câu B. PdCl2/CuCl2/H2SO4
- Câu C. NiCl2/CuCl2/HCl
- Câu D. PdCl2/NaCl/HCl
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
phản ứng tạo đơn chất
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất phản ứng brom theo tỉ lệ 1:1
được 2 sản phẩm?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Propen
- Câu B. Etilen
- Câu C. But-2-en
- Câu D. Toluen
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + C2H4 → C2H4Br2 Br2 + C6H5CH3 → C6H5CH2Br + HBr Br2 + CH2=CHCH3 → CH2(Br)-CH(Br)-CH3
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định chất
Xác định các chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn:
A B + C; B + H2O → D; E + F → A; 2D E + F + 2H2O; nE Cao su Buna.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C2H5OH
- Câu B. CH3CHO
- Câu C. C2H6
- Câu D. C6H6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n