Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 122.0632
Khối lượng riêng (kg/m3) 2610
Màu sắc Tinh thể màu trắng đục đến xanh lục
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1088
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Na2SiO3-natri+silicat-144Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.
Dưới đây là các câu hỏi về liệu Na2SiO3 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
Na2SiO3 có tác dụng với NO không? Na2SiO3 có tác dụng với NO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với O2 không? Na2SiO3 có tác dụng với O3 không? Na2SiO3 có tác dụng với P không? Na2SiO3 có tác dụng với P2O5 không? Na2SiO3 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với Pb(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với PH3 không? Na2SiO3 có tác dụng với PI3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Pt không? Na2SiO3 có tác dụng với S không? Na2SiO3 có tác dụng với Si không? Na2SiO3 có tác dụng với SiO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với Sn(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với SO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với SO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Zn không? Na2SiO3 có tác dụng với Zn3P2 không? Na2SiO3 có tác dụng với ZnO không? Na2SiO3 có tác dụng với ZnS không? Na2SiO3 có tác dụng với ZnSO4 không? Na2SiO3 có tác dụng với ZnCl2 không? Na2SiO3 có tác dụng với N2O4 không? Na2SiO3 có tác dụng với N2O không? Na2SiO3 có tác dụng với HNO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với NiO không? Na2SiO3 có tác dụng với CrO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Mn2O7 không? Na2SiO3 có tác dụng với Ni(OH)3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Li2O không? Na2SiO3 có tác dụng với Ba không? Na2SiO3 có tác dụng với TiO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với TiCl4 không? Na2SiO3 có tác dụng với Be(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với NH4OH không? Na2SiO3 có tác dụng với NaAlO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với PbO không? Na2SiO3 có tác dụng với FeSO4 không? Na2SiO3 có tác dụng với MnO không? Na2SiO3 có tác dụng với MgCl2 không? Na2SiO3 có tác dụng với MgO không? Na2SiO3 có tác dụng với BeCl2 không? Na2SiO3 có tác dụng với Be không? Na2SiO3 có tác dụng với BeO không? Na2SiO3 có tác dụng với Be(NO3)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với H2ZnO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với HAlO2.H2O không? Na2SiO3 có tác dụng với Cu2O không? Na2SiO3 có tác dụng với Zn(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với PdCl2 không? Na2SiO3 có tác dụng với Ag2CO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Ba(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với (NH4)2S không? Na2SiO3 có tác dụng với NH4HCO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với NaHSO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Cr2O3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Cr(OH)3 không? Na2SiO3 có tác dụng với NaCrO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với CuFeS2 không? Na2SiO3 có tác dụng với K2SO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với K2SO4 không? Na2SiO3 có tác dụng với KClO không? Na2SiO3 có tác dụng với Cu2S không? Na2SiO3 có tác dụng với Fe(NO3)3 không? Na2SiO3 có tác dụng với Ag2SO4 không? Na2SiO3 có tác dụng với Cr(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với Al(NO3)3 không? Na2SiO3 có tác dụng với PCl3 không? Na2SiO3 có tác dụng với H3PO3 không? Na2SiO3 có tác dụng với KAlO2 không? Na2SiO3 có tác dụng với AgMnO4 không? Na2SiO3 có tác dụng với AgN3 không? Na2SiO3 có tác dụng với C2H5I không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8 không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8O3S không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8N4O2 không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8NO4P không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8Hg không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H7OH không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8O không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H8S không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H5(OH)3 không? Na2SiO3 có tác dụng với C3H6(OH)2 không? Na2SiO3 có tác dụng với H2NNHCO2CH2CH3 không? Na2SiO3 có tác dụng với C20H36 không? Na2SiO3 có tác dụng với C20H30O2 không? Na2SiO3 có tác dụng với CCl2F2 không? Na2SiO3 có tác dụng với CCl4 không? Na2SiO3 có tác dụng với CFCl2CF2Cl không? Na2SiO3 có tác dụng với CHCl3 không? Na2SiO3 có tác dụng với CH2CO không? Na2SiO3 có tác dụng với CH2CHCHCH2 không? Na2SiO3 có tác dụng với CH2ClCOOH không? Na2SiO3 có tác dụng với CH2Cl2 không? Na2SiO3 có tác dụng với CH2O không? Na2SiO3 có tác dụng với CH2OHCH2OH không? Na2SiO3 có tác dụng với CH3CHCHCH3 không? Na2SiO3 có tác dụng với CH3CHCH2 không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
sodium silicate
H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3 2HNO3 + Na2SiO3 → 2NaNO3 + H2SiO3 Xem tất cả phương trình sử dụng Na2SiO3sodium silicate
H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 Na2SiO3.9H2O → 9H2O + Na2SiO3 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2SiO3