Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
NaNO3 | + | 7NaOH | + | 4Zn | → | 2H2O | + | NH3 | + | 4Na2ZnO2 | |
Natri Nitrat | natri hidroxit | kẽm | nước | amoniac | Natri zincat | ||||||
Natri nitrat | Sodium hydroxide | Ammonia | Natri tetrahiđroxizincat(II) | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (trắng xanh) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | ||||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | |||||||||
85 | 40 | 65 | 18 | 17 | 143 | ||||||
1 | 7 | 4 | 2 | 1 | 4 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), NH3 (amoniac), Na2ZnO2 (Natri zincat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho kẽm tác dụng với NaNO3 trong dd NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaNO3 (Natri Nitrat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước), NH3 (amoniac), Na2ZnO2 (Natri zincat)
Chất rắn màu xám nhạt Kẽm (Zn) tan dần và xuất hiện khí mùi khai Amoniac (NH3) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2ZnO2 (Natri zincat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng()
2HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + Zn(OH)2 2H2SO4 + Na2ZnO2 → 2H2O + Na2SO4 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2ZnO2 tham gia phản ứng