Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

BaCl2 + 2NaHSO4 = 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | rắn + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | rắn = HCl | axit clohidric | dung dịch + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + 2NaHSO42HCl + Na2SO4 + BaSO4
Bari clorua Natri hidro sunfat axit clohidric natri sulfat Bari sunfat
Sodium sulfate
(rắn) (rắn) (dung dịch) (rắn) (kt)
(không màu) (trắng)
Muối Muối Axit Muối Muối
208 120 36 142 233
1 2 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4

BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat) để tạo ra HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) xảy ra phản ứng?

cho BaCl2 tác dụng với NaHSO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 là gì ?

Có kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định dung dịch

Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:


- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.


- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?


A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl2.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!