Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Cu2O + Cu2S = 2Cu + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu2O | Đồng(I) oxit | rắn + Cu2S | Đồng(I) sunfua | rắn = Cu | đồng | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ 1200 - 1300


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cu2O + Cu2S2Cu + SO2
Đồng(I) oxit Đồng(I) sunfua đồng lưu hùynh dioxit
Copper(I) oxide Copper(I) sulfide Copper Sulfur đioxit
(rắn) (rắn) (rắn) (khí)
(đỏ) (đỏ) (không màu)
Muối
143 159 64 64
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2

2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu2O (Đồng(I) oxit) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) để tạo ra Cu (đồng), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1200 - 1300°C

Điều kiện phản ứng Cu2O (Đồng(I) oxit) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) là gì ?

Nhiệt độ: 1200 - 1300°C

Làm cách nào để Cu2O (Đồng(I) oxit) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu2O (Đồng(I) oxit) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu2O (Đồng(I) oxit) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất Cu (đồng), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2 là gì ?

Màu đỏ chì của đồng II oxit (Cu2O) và màu chì của đồng I sunfuarơ (Cu2S) hóa thành một chất rắn màu đồng sáng của đồng (Cu) và khì mùi hắc bay lên la sunfuarơ (SO2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!