Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, KClO, MnCl2 ra H2O, KCl, K2MnO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , KClO (Kali hypoclorit) , MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , K2MnO4 (kali manganat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4KOH + 2KClO + MnCl22H2O + 2KCl + K2MnO4

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + KClO + MnCl2 => H2O + KCl + K2MnO4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói KClO (Kali hypoclorit) MnCl2 (Mangan(II) diclorua) tạo thành H2O (nước) K2MnO4 (kali manganat) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất KClO (Kali hypoclorit) ()

KOH + HClO → H2O + KClO Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO Cl2 + K2CO3 → KCl + KClO + CO2

Phương trình để tạo ra chất MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (manganese(ii) chloride)

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

HCl + NaOH → H2O + NaCl H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất K2MnO4 (kali manganat) ()

2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4