Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + KBr = KHSO4 + HBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KBr | kali bromua | rắn = KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn + HBr | Hidro bromua | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ t0


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + KBrKHSO4 + HBr
axit sulfuric kali bromua Kali hidro sunfat Hidro bromua
Sulfuric acid; Potassium bromide Potassium hydrogen sulfate Axit bromhydric
(dung dịch) (rắn) (rắn) (dung dịch)
Axit Muối Muối Axit
98 119 136 81
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KBr (kali bromua) để tạo ra KHSO4 (Kali hidro sunfat), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) là gì ?

Nhiệt độ: t0

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) xảy ra phản ứng?

Cho KBr tác dụng với H2SO4 đặc.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) và tạo ra chất KHSO4 (Kali hidro sunfat), HBr (Hidro bromua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KHSO4 (Kali hidro sunfat) (trạng thái: rắn), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch), KBr (kali bromua) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra KHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HBr (Hidro bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HBr (Hidro bromua)

Phương Trình Điều Chế Từ KBr Ra KHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra KHSO4 (Kali hidro sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KBr Ra HBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra HBr (Hidro bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra HBr (Hidro bromua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

Câu 1. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:


A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:


A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->


A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!