Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al(OH)3 | + | HBr | → | H2O | + | AlBr3 | |
Nhôm hiroxit | Hidro bromua | nước | Nhôm bromua | ||||
Aluminium hydroxide | Axit bromhydric | tribromoalumane | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | Axit | ||||||
78 | 81 | 18 | 267 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với HBr (Hidro bromua) để tạo ra H2O (nước), AlBr3 (Nhôm bromua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Al(OH)3 tác dụng với HBr
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng HBr (Hidro bromua) và tạo ra chất H2O (nước), AlBr3 (Nhôm bromua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), AlBr3 (Nhôm bromua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra AlBr3 (Nhôm bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra AlBr3 (Nhôm bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra AlBr3 (Nhôm bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra AlBr3 (Nhôm bromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium hydroxide)
CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(OH)3(hydrobromic acid)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HBr(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Aluminium bromide)
9Cl2 + 12AlBr3 → 4Al3 + 18ClBr2 3K2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6KBr 3H2SO4 + 2AlBr3 → Al2(SO4)3 + 6HBr Tổng hợp tất cả phương trình có AlBr3 tham gia phản ứng