Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2AgNO3 | + | H2O | + | 2NH3 | + | C12H22O11 | → | 2Ag | + | NH4NO3 | + | C12H22O12 | |
bạc nitrat | nước | amoniac | Mantozơ | bạc | amoni nitrat | Axit lactobionic | |||||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | |||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (kt) | (rắn) | (lỏng) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (không màu) | (trắng) | |||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||||
170 | 18 | 17 | 342 | 108 | 80 | 358 | |||||||
2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C12H22O11 → 2Ag + NH4NO3 + C12H22O12 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với C12H22O11 (Mantozơ) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C12H22O12 (Axit lactobionic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho C12H22O11 tác dụng với dd AgNO3/NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C12H22O11 (Mantozơ) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C12H22O12 (Axit lactobionic)
có kết tủa trắng bạc.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (Mantozơ) ra C12H22O12 (Axit lactobionic)
Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
Trong các chất sau: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; tinh bột;
xenlulozơ. Số chất phản ứng được với AgNO3/NH3 và số chất phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường lần lượt là:
Cho các phản ứng sau, phương trình hóa học nào có tổng hệ số cân băng cao nhất?
1. AlCl3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
2. AgNO3 + H2O + NH3 + C12H22O11 ---> ;
3. C2H5OH + CH3COOCH3 ----> ;
4. C2H5OH + H2NCH2COOH ---->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(sucrose)
C6H12O6 + C6H12O6 → H2O + C12H22O11 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C12H22O11(silver)
4Ag + O2 → 2Ag2O Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Ag + O3 → Ag2O + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng(Lactobionic acid; 4-O-beta-D-Galactopyranosyl-D-gluconic acid; 4-O-(beta-D-Galactopyranosyl)-D-gluco-hexonic acid; 4-O-(beta-D-Galactopyranosyl)-D-gluconic acid)
Tổng hợp tất cả phương trình có C12H22O12 tham gia phản ứng