Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

(NH4)2SO4 + 2NaOH = 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

(NH4)2SO4 | amoni sulfat | + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

(NH4)2SO4 + 2NaOH2H2O + Na2SO4 + 2NH3
amoni sulfat natri hidroxit nước natri sulfat amoniac
Sodium hydroxide Sodium sulfate Ammonia
(dung dịch) (lỏng) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Muối Bazơ Muối Bazơ
132 40 18 142 17
1 2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3

(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho ̣̣̣̣̣̣(NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 là gì ?

Khí amoniac bay ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3

Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí amoniac bay ra

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3

Câu 1. Phản ứng acid - bazo

Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl→FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O →2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit‒bazơ là:


A. (3), (4), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;






A. 12
B. 7
C. 9
D. 6

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 8. Amoniac và muối amoni

Nội dung bài học Amoniac và muối amoni tìm hiểu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp . Tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo). Cách điều chế NH3. Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan). Tính chất hoá học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng của muối amoni.

Bài 11. Amoniac và muối amoni

Biết được tính chất vật lí, hóa học của amoniac và muối amoni

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 8. Amoniac và muối amoni" Bài 11. Amoniac và muối amoni"