Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + N2 => NH3
Phương trình số #2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + N2 => NCl3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2 + O2 => NO
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 200 - 450°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + N2 => Ca3N2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 780 - 800°C Điều kiện khác: trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + N2 => Mg3N2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 200 - 250°C Áp suất: áp suất
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Li + N2 => Li3N
Phương trình số #7
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cr + N2 => CrN
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 800-1200°C.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + N2 => AlN
Phương trình số #9
Điều kiện khác: Tia lửa điện
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2 + O3 => NO
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 100°C Điều kiện khác: tia lửa điện
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2 + Na => Na3N