Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + KNO2 => H2O + KCl + NOCl
Phương trình số #2
Nhiệt độ: 350-400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KClO3 + BaH2 => BaO + H2O + KCl
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 200-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K2PtCl6 => HCl + KCl + Pt
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K2PtCl4 => HCl + KCl + Pt
Phương trình số #5
Dung môi: dung dịch amoni 5%
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4OH + K2PtCl4 => H2O + KCl + Pt(NH3)2Cl2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 400-600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2CO3 + KClO3 + Ru => KCl + CO2 + K2RuO4
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 150-200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + K[Pt(C2H4)Cl3] => C2H6 + HCl + KCl + Pt
Phương trình số #8
Nhiệt độ: 150°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KClO3 + Os + KOH.H2O => H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4]
Phương trình số #9
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KClO + K2RuO4 => KCl + KOH + KRuO4
Phương trình số #10
Nhiệt độ: đun sôi
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KClO + K2RuO4 => KCl + KOH + RuO4