Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KClO3 | + | 3BaH2 | → | 3BaO | + | 3H2O | + | 2KCl | |
kali clorat | Bari hidrua | Bari oxit | nước | kali clorua | |||||
Potassium chlorate | Kali clorua | ||||||||
Muối | Muối | ||||||||
123 | 139 | 153 | 18 | 75 | |||||
2 | 3 | 3 | 3 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KClO3 + 3BaH2 → 3BaO + 3H2O + 2KCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KClO3 (kali clorat) phản ứng với BaH2 (Bari hidrua) để tạo ra BaO (Bari oxit), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350-400°C
Nhiệt độ: 350-400°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KClO3 (kali clorat) phản ứng với BaH2 (Bari hidrua) và tạo ra chất BaO (Bari oxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KClO3 (kali clorat) tác dụng BaH2 (Bari hidrua) và tạo ra chất BaO (Bari oxit), H2O (nước), KCl (kali clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaO (Bari oxit), H2O (nước), KCl (kali clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO3 (kali clorat), BaH2 (Bari hidrua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra BaO (Bari oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra BaO (Bari oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaH2 (Bari hidrua) ra BaO (Bari oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaH2 (Bari hidrua) ra BaO (Bari oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaH2 (Bari hidrua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaH2 (Bari hidrua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaH2 (Bari hidrua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaH2 (Bari hidrua) ra KCl (kali clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(Barium hydride; Dihydrogen barium salt)
2NH3 + 6Ba → 3BaH2 + Ba3N2 H2 + Ba → BaH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaH2(barium oxide)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 BaO + CO2 → BaCO3 BaO + SO3 → BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaO tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng