Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2NH4OH + K2PtCl4 = 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NH4OH | Amoni hidroxit | + K2PtCl4 | Kali tetracloroplatinat (II) | = H2O | nước | + KCl | kali clorua | + Pt(NH3)2Cl2 | Diamindicloridoplatin(II) | kt, Điều kiện Dung môi dung dịch amoni 5%


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NH4OH + K2PtCl42H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2
Amoni hidroxit Kali tetracloroplatinat (II) nước kali clorua Diamindicloridoplatin(II)
Amoni hydroxit Potassium tetrachloridoplatinate(2–) Kali clorua
(kt)
Bazơ Muối
35 415 18 75 300
2 1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2

2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: dung dịch amoni 5%

Điều kiện phản ứng NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) là gì ?

Dung môi: dung dịch amoni 5%

Làm cách nào để NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCl (kali clorua), Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NH4OH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4OH Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4OH Ra Pt(NH3)2Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II))

Phương Trình Điều Chế Từ K2PtCl4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2PtCl4 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2PtCl4 Ra Pt(NH3)2Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2NH4OH + K2PtCl4 → 2H2O + 2KCl + Pt(NH3)2Cl2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))

(Potassium tetrachloroplatinate)

N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl4

Phương trình sử dụng Pt(NH3)2Cl2 (Diamindicloridoplatin(II)) là chất sản phẩm

(Cisplatin; Randa; Briplatin; Diammine dichloroplatinum; CDDP; Platidiam)

2NH4OH + Pt(NH3)2Cl2 → 2H2O + Pt(NH3)4Cl2 2H2O + 2NaOH + Pt(NH3)2Cl2 → 2NaCl + 2NH4OH + Pt(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(NH3)2Cl2 tham gia phản ứng