Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HCl | + | KNO2 | → | H2O | + | KCl | + | NOCl | |
axit clohidric | kali nitrit | nước | kali clorua | Nitrosyl clorua | |||||
Kali clorua | |||||||||
(đậm đặc) | |||||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
36 | 85 | 18 | 75 | 65 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + KNO2 → H2O + KCl + NOCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO2 (kali nitrit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), NOCl (Nitrosyl clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO2 (kali nitrit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với NOCl (Nitrosyl clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KNO2 (kali nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), NOCl (Nitrosyl clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KCl (kali clorua), NOCl (Nitrosyl clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: đậm đặc), KNO2 (kali nitrit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NOCl (Nitrosyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NOCl (Nitrosyl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra NOCl (Nitrosyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO2 (kali nitrit) ra NOCl (Nitrosyl clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 → 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO2(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Nitrogen oxychloride; Nitrosyl chloride; Nitroso chloride)
O3 + NOCl → O2 + NO2Cl NOCl + NaN3 → N2 + NaCl + N2O 2NOCl → Cl2 + 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có NOCl tham gia phản ứng