Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2 | + | K2PtCl4 | → | 2HCl | + | 2KCl | + | Pt | |
hidro | Kali tetracloroplatinat (II) | axit clohidric | kali clorua | platin | |||||
Hydrogen | Potassium tetrachloridoplatinate(2–) | Kali clorua | |||||||
Axit | Muối | ||||||||
2 | 415 | 36 | 75 | 195 | |||||
1 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2 + K2PtCl4 → 2HCl + 2KCl + Pt là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) để tạo ra HCl (axit clohidric), KCl (kali clorua), Pt (platin) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200°C
Nhiệt độ: 200°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với Pt (platin).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), KCl (kali clorua), Pt (platin)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric), KCl (kali clorua), Pt (platin), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Pt (platin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Pt (platin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra Pt (platin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra Pt (platin)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
C2H6 → C2H4 + H2 C6H12 → C6H6 + H2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(Potassium tetrachloroplatinate)
N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl4(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(platinum)
Cl2 + Pt → PtCl2 2Cl2 + Pt → PtCl4 Pt + XeF4 → Xe + PtF4 Tổng hợp tất cả phương trình có Pt tham gia phản ứng