(1) Nhiệt phân sắt pyrit ở nhiệt độ 600 độ C thu được muối FeS và lưu huỳnh kết tủa vàng.
(2) Cho FeS tác dụng với HCl thu được FeCl2 và có khí mùi trứng thối bay ra.
(3) Cho H2S tác dụng với iot thu được kết tủa vàng.
(4) Cho HI tác dụng với clo thu được kết tủa màu tím than.
(5) Cho HCl tác dụng với NaOH thu được muối natri clorua và hơi nước.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
FeS2 | → | FeS | + | S | |
Pyrit sắt | sắt (II) sulfua | sulfua | |||
Iron(II) sulfide | |||||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
FeS2 → FeS + S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS2 (Pyrit sắt) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) và tạo ra chất FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với S (sulfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeS (sắt (II) sulfua), S (sulfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeS2 (Pyrit sắt), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeS | + | 2HCl | → | FeCl2 | + | H2S | |
sắt (II) sulfua | axit clohidric | sắt (II) clorua | hidro sulfua | ||||
Iron(II) sulfide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||||
(rắn) | (dd) | (dung dịch) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu) | (lục nhạt) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | Muối | Axit | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là Phản ứng trao đổi, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
FeS tác dụng HCl.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2S | + | I2 | → | 2HI | + | S | |
hidro sulfua | Iot | axit iodic | sulfua | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Hydrogen iodide | ||||||
(khí) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu, mùi trứng thối) | (đen tím) | (không màu) | (vàng chanh) | ||||
Axit | Axit | ||||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2S + I2 → 2HI + S là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với I2 (Iot) để tạo ra HI (axit iodic), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí H2S tác dụng với iot
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||||
Cl2 | + | 2HI | → | 2HCl | + | I2 | |
clo | axit iodic | axit clohidric | Iot | ||||
Chlorine | Hydrogen iodide | ||||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (kt) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (tím than) | ||||
Axit | Axit | ||||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2HI → 2HCl + I2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với HI (axit iodic) để tạo ra HCl (axit clohidric), I2 (Iot) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho HI phản ứng với clo
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--126Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!