Cho KMnO4 hòa tan trong dung dịch axit HCl sau phản ứng có khí màu vàng thoát ra là clo.
Sau đó, sục khí clo qua dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành có muối natri clorat NaClO3.
Nhiệt phân muối natri clorat sản phẩm có khí không màu thoát ra là oxi.
Tiếp tục cho oxi phản ứng với lưu huỳnh, sản phẩm thu được là khí SO2.
Sau đó, cho khí SO2 phản ứng với oxi sản phẩm tạo thành là chất lỏng, không màu.
Tiếp tục hòa tan SO3 trong nước ta thu được dung dịch axit H2SO4.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
16HCl | + | 2KMnO4 | → | 5Cl2 | + | 8H2O | + | 2KCl | + | 2MnCl2 | |
axit clohidric | kali pemanganat | clo | nước | kali clorua | Mangan(II) diclorua | ||||||
Kali manganat(VII) | Chlorine | Kali clorua | |||||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||
16 | 2 | 5 | 8 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2;
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O;
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O;
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3Cl2 | + | 6NaOH | → | 3H2O | + | 5NaCl | + | NaClO3 | |
clo | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | Natri clorat | |||||
Chlorine | Sodium hydroxide | natri clorua | |||||||
(khí) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(vàng lục) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
3 | 6 | 3 | 5 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaClO3 (Natri clorat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố clo:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
2NaClO3 | → | 2NaCl | + | 3O2 | |
Natri clorat | Natri Clorua | oxi | |||
natri clorua | |||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Muối | Muối | ||||
2 | 2 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2NaClO3 → 2NaCl + 3O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaClO3 (Natri clorat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
phân hủy NaClO3.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | S | → | SO2 | |
oxi | sulfua | lưu hùynh dioxit | |||
Sulfur đioxit | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 2SO2 | ↔ | 2SO3 | |
oxi | lưu hùynh dioxit | sulfuarơ | |||
Sulfur đioxit | Sulfur trioxit | ||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
so2 bị oxi hóa bởi oxi
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-oxi-luu-huynh-20Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!