Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Chuỗi các phương trình phản ứng thường gặp trong chương trình Hóa học lớp 10.

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Cho KMnO4 hòa tan trong dung dịch axit HCl sau phản ứng có khí màu vàng thoát ra là clo.

Sau đó, sục khí clo qua dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành có muối natri clorat NaClO3.

Nhiệt phân muối natri clorat sản phẩm có khí không màu thoát ra là oxi.

Tiếp tục cho oxi phản ứng với lưu huỳnh, sản phẩm thu được là khí SO2.

Sau đó, cho khí SO2 phản ứng với oxi sản phẩm tạo thành là chất lỏng, không màu.

Tiếp tục hòa tan SO3 trong nước ta thu được dung dịch axit H2SO4.

 

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

16HCl + 2KMnO45Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
axit clohidric kali pemanganat clo nước kali clorua Mangan(II) diclorua
Kali manganat(VII) Chlorine Kali clorua
(lỏng) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (đen) (không màu) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối Muối
16 2 5 8 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) xảy ra phản ứng?

Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2;
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O;
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O;
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:


A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 6NaOH3H2O + 5NaCl + NaClO3
clo natri hidroxit nước Natri Clorua Natri clorat
Chlorine Sodium hydroxide natri clorua
(khí) (dung dịch) (lỏng) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (không màu) (trắng) (trắng)
Bazơ Muối Muối
3 6 3 5 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaClO3 (Natri clorat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

Câu 1. Clorua

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố clo:


A. Chỉ bị oxi hoá.
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaClO32NaCl + 3O2
Natri clorat Natri Clorua oxi
natri clorua
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu)
Muối Muối
2 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaClO3 → 2NaCl + 3O2

2NaClO3 → 2NaCl + 3O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaClO3 (Natri clorat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaClO3 (Natri clorat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaClO3 (Natri clorat) xảy ra phản ứng?

phân hủy NaClO3.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaClO3 → 2NaCl + 3O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaClO3 → 2NaCl + 3O2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + SSO2
oxi sulfua lưu hùynh dioxit
Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + S → SO2

O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + S → SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + S → SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + S → SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + S → SO2

Câu 1. Chọn nhận định đúng

Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + 2SO22SO3
oxi lưu hùynh dioxit sulfuarơ
Sulfur đioxit Sulfur trioxit
(khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

so2 bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 2SO2 → 2SO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-oxi-luu-huynh-20

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!