Thảo luận 4

Clorua

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa lớp 10

Clorua

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố clo:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Chỉ bị oxi hoá.
  • Câu B. Chỉ bị khử.
  • Câu C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
  • Câu D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

Đánh giá

Clorua

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

Câu hỏi kết quả số #1

Clorua

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố clo:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Chỉ bị oxi hoá.
  • Câu B. Chỉ bị khử.
  • Câu C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
  • Câu D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về nhóm halogen

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho tinh thể NaI vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được HI.
  • Câu B. Sục khí Cl2 vào dd NaOH loãng, nóng thu được nước Giaven.
  • Câu C. Công thức oxit cao nhất của flo là F2O7.
  • Câu D. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 5H2SO4 + 8NaI → 4H2O + H2S + 4I2 + 4Na2SO4

Câu hỏi kết quả số #3

Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng làm khô khí của NaOH rắn

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NH3, SO2, CO, Cl2.
  • Câu B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
  • Câu C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
  • Câu D. NH3, O2, N2, CH4, H2

Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất Fe

Cho 0,1 mol FeO vào 120ml dung dịch H2SO4 1M,khuấy đều dến khi tan hoàn toàn thu được dung dịch A.Sục Cl2 dư qua A rồi cô cạn dung dịch thu đươc m(g) muối khan.Tính m

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 80g
  • Câu B. 8g
  • Câu C. 17,12 g
  • Câu D. 1,712 g

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Halogen

Cho phương trỉnh phản ứng sau:
Br2+H2O↔HBrO+HBr
Xác định số oxi hóa của brom ở 2 vế phản ứng ? Vai trò của brom các phản ứng trên ?

Phân loại câu hỏi



  • Câu A. vừa là chất oxi hóa,vừa là chất khử
  • Câu B. là chất khử
  • Câu C. là chất oxi hóa
  • Câu D. không có số oi hóa

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + H2O → HBrO + HBr