Đầu tiên cho canxi tác dụng với oxi tạo thành sản phẩm màu trắng và vôi sống.
Cho canxi phản ứng với khí CO2 sản phẩm thu được là canxi cacbonat.
Tiếp tục cho canxi cacbonat phản ứng với axit axetic sau phản ứng có hiện tượng khí CO2 thoát ra và canxi axetat.
Cho canxi axetat phản ứng với axit sunfuric tạo thành axit axetic.
Sau đó, đốt cháy axit axetic trong không khí có khí cacbonic thoát ra.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
Ca | + | 1/2O2 | → | CaO | |
canxi | oxi | canxi oxit | |||
Calcium | Calcium oxide | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | |||
1 | 1/2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Ca + 1/2O2 → CaO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca (canxi) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CaO (canxi oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 300 Điều kiện khác: cháy trong không khí
Nhiệt độ: > 300 Điều kiện khác: cháy trong không khí
Đốt cháy canxi trong không khí.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaO (canxi oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (canxi) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Khi cho C tác dụng với canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaO | + | CO2 | → | CaCO3 | |
canxi oxit | Cacbon dioxit | canxi cacbonat | |||
Calcium oxide | Carbon dioxide | Calcium carbonate | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CaO + CO2 → CaCO3 là Phản ứng hoá hợp, CaO (canxi oxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Để một mẩu nhỏ canxi oxit trong không khí ở nhiệt độ thường
Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
CaCO3 | + | 2CH3COOH | → | (CH3COO)2Ca | + | H2O | + | CO2 | |
canxi cacbonat | acid acetic | canxi acetat | nước | Cacbon dioxit | |||||
Calcium carbonate | Acid ethanoic | Canxi acetate | Carbon dioxide | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra (CH3COO)2Ca (canxi acetat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho acid acetic tác dụng với CaCO3.
Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
(CH3COO)2Ca | + | H2SO4 | → | 2CH3COOH | + | CaSO4 | |
canxi acetat | axit sulfuric | acid acetic | Canxi sunfat | ||||
Canxi acetate | Sulfuric acid; | Acid ethanoic | Calcium sulfate | ||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
(CH3COO)2Ca + H2SO4 → 2CH3COOH + CaSO4 là Phản ứng trao đổi, (CH3COO)2Ca (canxi acetat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (CH3COO)2Ca (canxi acetat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COOH | + | 2O2 | → | 2H2O | + | 2CO2 | |
acid acetic | oxi | nước | Cacbon dioxit | ||||
Acid ethanoic | Carbon dioxide | ||||||
(dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 2 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0
Nhiệt độ: t0
Đốt cháy CH3COOH trong không khí.
Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-ve-canxi-va-axit-axetic-62Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!