Thảo luận 2

Chất tác dụng acid acetic

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7 Đáp án đúng
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Đánh giá

Chất tác dụng acid acetic

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết khí

Khi cho axit axetic tác dụng với kim loại magie có hiện tượng gi xảy ra?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Có khí H2 thoát ra
  • Câu B. Có hiện tượng kết tủa đen
  • Câu C. tạo thành dung dịch màu xanh lam
  • Câu D. có khí mùi khai thoát ra

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2

CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối.
Số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định este tạo thành từ phản ứng este hóa

Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C3H6O2.
  • Câu B. C4H8O2.
  • Câu C. C2H4O2.
  • Câu D. C4H10O2.

Nguồn nội dung

THPT BỈM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập xác định công thức của axit cacboxylic dựa vào tính chất hóa học

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH2=CHCOOH
  • Câu B. CH2CH3COOH
  • Câu C. CH3COOH
  • Câu D. HC ≡CCOOH

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2

2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng của Cu(OH)2

Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly
  • Câu B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal
  • Câu C. glixerol, glucozơ và GlyAla
  • Câu D. ancol etylic, axit fomic và LysVal

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng Cu(OH)2

Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu Cu(OH)2 + 2C6H5COOH → 2H2O + (C6H5COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa

Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH3COOCH3
  • Câu B. CH2 =CHCOOCH3
  • Câu C. CH3COOC2H5
  • Câu D. CH3COOCH=CH2

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC 2

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH4 → C2H2 + 2H2 C2H2 + H2O → CH3CHO CH3CHO + H2 → C2H5OH C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập xác điịnh số cặp chất xảy ra phản ứng este hóa

Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (3),(4),(6)
  • Câu B. (1),(2),(3),(4),(5)
  • Câu C. (3),(4),(5),(6)
  • Câu D. (2),(3),(4),(5),(6)

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 C2H5OH + C6H5COOH → H2O + C6H5COOC2H5

CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Công thức phân tử

Khi cho cùng một lượng chất hữu cơ X tác dụng với Na dư và với NaHCO3
dư thì thu được số mol khí H2 gấp hai lần số mol khí CO2. Công thức phân tử
của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C7H16O4
  • Câu B. C6H10O5
  • Câu C. C8H16O4
  • Câu D. C8H16O5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu