Định nghĩa phân loại
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
2H2 + CH3CN → C2H5NH2
Xúc tác: Ni
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + CH3CN => C2H5NH2
Phương trình số #2
H2 + C6H5COCH3 → C6H5CH(CH3)OH
Xúc tác: Pd
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + C6H5COCH3 => C6H5CH(CH3)OH
Phương trình số #3
3Cl2 + CS2 → CCl4 + S2Cl2
Xúc tác: FeCl3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CS2 => CCl4 + S2Cl2
Phương trình số #4
Cs2S + 2S2Cl2 → 6Fe(NO3)2 + CCl4
Xúc tác: FeCl3
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cs2S + S2Cl2 => Fe(NO3)2 + CCl4
Phương trình số #5
2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + SO3 + S2Cl2 => SOCl2
Phương trình số #6
3O2 + 2C6H5CH3 → 2H2O + 2C6H5COOH
Xúc tác: Cobalt
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + C6H5CH3 => H2O + C6H5COOH
Phương trình số #7
4HNO3 + Sn → 2H2O + 4NO2 + SnO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + Sn => H2O + NO2 + SnO2
Phương trình số #8
O2 + 2V2O4 → 2V2O5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + V2O4 => V2O5
Phương trình số #9
4NaH + B(OCH3)3 → NaBH4 + 3NaOCH3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaH + B(OCH3)3 => NaBH4 + NaOCH3
Phương trình số #10
2H2 + C6H5CN → C6H5CH2NH2
Xúc tác: Pd
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + C6H5CN => C6H5CH2NH2