Chủ đề: Phản ứng oxi-hoá khử - Trang 4

Bao gồm tất cả các phản ứng hóa học trong đó các nguyên tử có trạng thái Ôxy hóa thay đổi - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.

Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu

Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.

Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Phương trình số #2

H2 + C6H5COCH3C6H5CH(CH3)OH

Xúc tác: Pd

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + C6H5COCH3 => C6H5CH(CH3)OH  

Phương trình số #3

3Cl2 + CS2CCl4 + S2Cl2

Xúc tác: FeCl3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + CS2 => CCl4 + S2Cl2  

Phương trình số #4

Cs2S + 2S2Cl26Fe(NO3)2 + CCl4

Xúc tác: FeCl3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cs2S + S2Cl2 => Fe(NO3)2 + CCl4  

Phương trình số #5

2Cl2 + SO3 + S2Cl23SOCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + SO3 + S2Cl2 => SOCl2  

Phương trình số #6

3O2 + 2C6H5CH32H2O + 2C6H5COOH

Xúc tác: Cobalt

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + C6H5CH3 => H2O + C6H5COOH  

Phương trình số #7

4HNO3 + Sn → 2H2O + 4NO2 + SnO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + Sn => H2O + NO2 + SnO2  

Phương trình số #8

O2 + 2V2O42V2O5

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + V2O4 => V2O5  

Phương trình số #9

4NaH + B(OCH3)3NaBH4 + 3NaOCH3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaH + B(OCH3)3 => NaBH4 + NaOCH3  

Phương trình số #10

2H2 + C6H5CN → C6H5CH2NH2

Xúc tác: Pd

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + C6H5CN => C6H5CH2NH2