Định nghĩa phân loại
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.
Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu
Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.
Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Ca(OH)2 + H2O + 6H2O2 → CaO2. 8H2O
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + H2O + H2O2 => CaO2. 8H2O
Phương trình số #2
3S + 2B → B2S3
Nhiệt độ: > 600
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình S + B => B2S3
Phương trình số #3
3SiO2 + 4B → 3Si + 2B2O3
Nhiệt độ: Nung nóng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiO2 + B => Si + B2O3
Phương trình số #4
3H2O + 2B → 3H2 + B2O3
Nhiệt độ: Nung nóng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + B => H2 + B2O3
Phương trình số #5
3HNO3 + B → 3NO2 + H3BO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + B => NO2 + H3BO3
Phương trình số #6
3H2SO4 + 2B → 3SO2 + 2H3BO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + B => SO2 + H3BO3
Phương trình số #7
2H2O + 2NaOH + 2B → 3H2 + 2NaBO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaOH + B => H2 + NaBO2
Phương trình số #8
2NH3 + 2B → 3H2 + 2BN
Nhiệt độ: Nung nóng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + B => H2 + BN
Phương trình số #9
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2O + PdCl2 => HCl + CO2 + Pd
Phương trình số #10
2H2O + Si → 2H2 + SiO2
Nhiệt độ: 800°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Si => H2 + SiO2