Chủ đề: Phản ứng oxi-hoá khử - Trang 2

Bao gồm tất cả các phản ứng hóa học trong đó các nguyên tử có trạng thái Ôxy hóa thay đổi - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học.

Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu

Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá.

Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Phương trình số #2

3S + 2B → B2S3

Nhiệt độ: > 600

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình S + B => B2S3  

Phương trình số #3

3SiO2 + 4B → 3Si + 2B2O3

Nhiệt độ: Nung nóng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SiO2 + B => Si + B2O3  

Phương trình số #4

3H2O + 2B → 3H2 + B2O3

Nhiệt độ: Nung nóng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + B => H2 + B2O3  

Phương trình số #5

3HNO3 + B → 3NO2 + H3BO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + B => NO2 + H3BO3  

Phương trình số #6

3H2SO4 + 2B → 3SO2 + 2H3BO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + B => SO2 + H3BO3  

Phương trình số #7

2H2O + 2NaOH + 2B → 3H2 + 2NaBO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaOH + B => H2 + NaBO2  

Phương trình số #8

2NH3 + 2B → 3H2 + 2BN

Nhiệt độ: Nung nóng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH3 + B => H2 + BN  

Phương trình số #9

CO + H2O + PdCl22HCl + CO2 + Pd

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2O + PdCl2 => HCl + CO2 + Pd  

Phương trình số #10

2H2O + Si → 2H2 + SiO2

Nhiệt độ: 800°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Si => H2 + SiO2