Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | 2Na2S | + | 2O2 | → | Na2S2O3 | + | 2NaOH | |
nước | natri sulfua | oxi | natri thiosulfat | natri hidroxit | |||||
Natri sulfua | Sodium hydroxide | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | |||||
Muối | Muối | Bazơ | |||||||
18 | 78 | 32 | 158 | 40 | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2Na2S + 2O2 → Na2S2O3 + 2NaOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Na2S (natri sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Na2S2O3 (natri thiosulfat), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Na2S tác dụng với
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2S (natri sulfua) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Na2S2O3 (natri thiosulfat), NaOH (natri hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2S2O3 (natri thiosulfat) (trạng thái: rắn), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng), Na2S (natri sulfua) (trạng thái: rắn), O2 (oxi) (trạng thái: khí), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Na2S2O3 (natri thiosulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NaOH (natri hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(sodium thiosulfate)
3H2O + 3Na2S2O3 + 2ScCl3 → 6NaCl + 3S + 3SO2 + 2Sc(OH)3 I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S2O3 tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng