Xác định tên chất
Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Mg; S; MgSO4
- Câu B. MgO; S; MgSO4 Đáp án đúng
- Câu C. Mg; MgO; H2O
- Câu D. Mg; MgO; S
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Mg + O2 → 2MgO
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng cháy
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg
- Câu B. Cr
- Câu C. Fe
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Đốt cháy
Nếu có 2 mol MgO được tạo thành thì số mol khí Oxi (O2 ) cần dùng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2 mol
- Câu B. 1 mol
- Câu C. 3 mol
- Câu D. 4 mol
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai magie
Nếu có 2 mol MgO được tạo thành thì số mol khí Oxi (O2 ) cần dùng là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 2 mol
- Câu B. 1 mol
- Câu C. 4 mol
- Câu D. 3 mol
Nguồn nội dung
Sach giao khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 0,6 lít
- Câu B. 0,525 lít
- Câu C. 0,6125 lít
- Câu D. 0,74 lít
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
2Mg + SO2 → S + 2MgO
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng oxi hóa kim loại
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CuO + H2 → Cu + H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Mg + SO2 → S + 2MgO 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất lưu huỳnh
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + Ba(OH)2 → 3H2 + Ba(AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → ((CH3)2NH2)NO3
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định tên chất
Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Mg; S; MgSO4
- Câu B. MgO; S; MgSO4
- Câu C. Mg; MgO; H2O
- Câu D. Mg; MgO; S
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 mol.
- Câu B. 0,4 mol.
- Câu C. 0,5 mol.
- Câu D. 0,6 mol.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. %Mg= 23,1%; %MgO=76,9%
- Câu B. %Mg= 76,9% %MgO= 23,1%
- Câu C. %Mg= 25%; %MgO=75%
- Câu D. %Mg= 45,5%; %MgO=54,5%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định tên chất
Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Mg; S; MgSO4
- Câu B. MgO; S; MgSO4
- Câu C. Mg; MgO; H2O
- Câu D. Mg; MgO; S
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
chuỗi phản ứng
B + C -->Ag2O
Vậy B, C lần lượt là
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. O2; Ag
- Câu B. Ag; O2
- Câu C. Al; O2
- Câu D. O2; Al
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
- Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
- Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
- Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4