Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 mol.
- Câu B. 0,4 mol.
- Câu C. 0,5 mol.
- Câu D. 0,6 mol. Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Hỗn hợp kim loại tác dụng với axit H2SO4
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3,6 gam và 5,3 gam
- Câu B. 1,2 gam và 7,7 gam
- Câu C. 1,8 gam và 7,1 gam
- Câu D. 2,4 gam và 6,5 gam
Nguồn nội dung
ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phần trăm số mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 25
- Câu B. 15
- Câu C. 40
- Câu D. 30
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 mol.
- Câu B. 0,4 mol.
- Câu C. 0,5 mol.
- Câu D. 0,6 mol.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 mol.
- Câu B. 0,4 mol.
- Câu C. 0,5 mol.
- Câu D. 0,6 mol.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. %Mg= 23,1%; %MgO=76,9%
- Câu B. %Mg= 76,9% %MgO= 23,1%
- Câu C. %Mg= 25%; %MgO=75%
- Câu D. %Mg= 45,5%; %MgO=54,5%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định tên chất
Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Mg; S; MgSO4
- Câu B. MgO; S; MgSO4
- Câu C. Mg; MgO; H2O
- Câu D. Mg; MgO; S
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.
(f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,336
- Câu B. 0,448.
- Câu C. 0,560.
- Câu D. 0,672.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO