Thảo luận 2

Nhận biết

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 9

Nhận biết

Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2 Đáp án đúng
  • Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
  • Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
  • Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Đánh giá

Nhận biết

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với dd NaOH loãng

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
  • Câu B. FeCl3, MgO, Cu
  • Câu C. CuO, NaCl, CuS
  • Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
  • Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
  • Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
  • Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận biết

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Nâng cao

  • Câu A. Kim loại Cu
  • Câu B. Dung dịch BaCl2
  • Câu C. Dung dịch NaNO3
  • Câu D. Dung dịch NaOH

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Tìm nồng độ pH

Trộn 500ml dung dịch BaCl2 0,09M với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. pH của dung dịch sau phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 0,1
  • Câu C. 1,2
  • Câu D. 1,5

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 4
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3 + 2 → + + 2

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
  • Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
  • Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
  • Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập đếm số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2. (4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3. (7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 8
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 Ba(OH)2 + 2NH4HCO3 → 2H2O + 2NH3 + Ba(HCO3)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 NaHCO3 + Ba(OH)2 → H2O + NaOH + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định công thức hóa học

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHCO3 và NaHSO4
  • Câu B. NaOH và KHCO3
  • Câu C. Na2SO4 và NaHSO4.
  • Câu D. Na2CO3 và NaHCO3

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Xác định tên chất

Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Mg; S; MgSO4
  • Câu B. MgO; S; MgSO4
  • Câu C. Mg; MgO; H2O
  • Câu D. Mg; MgO; S

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Tìm chất

Dẫn khí SO2 qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được 21,7 g kết tủa, thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư vào lại thu thêm 10,85 gam kết tủa nữa. Tính a

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,75M
  • Câu B. 0,25M
  • Câu C. 0,5M
  • Câu D. 0,35M

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải