Thảo luận 1

chuỗi phản ứng

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 11

chuỗi phản ứng

cho phản ứng: Al2O3 --đpnc-->A + B
B + C -->Ag2O
Vậy B, C lần lượt là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. O2; Ag Đáp án đúng
  • Câu B. Ag; O2
  • Câu C. Al; O2
  • Câu D. O2; Al



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Đánh giá

chuỗi phản ứng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. sắt.
  • Câu B. sắt tây.
  • Câu C. bạc.
  • Câu D. đồng.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #2

chuỗi phản ứng

cho phản ứng: Al2O3 --đpnc-->A + B
B + C -->Ag2O
Vậy B, C lần lượt là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. O2; Ag
  • Câu B. Ag; O2
  • Câu C. Al; O2
  • Câu D. O2; Al

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Câu hỏi kết quả số #3

phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng của kim loại

Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Đồng
  • Câu B. Bạc
  • Câu C. Sắt
  • Câu D. Sắt tây

Nguồn nội dung

CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Ag + O2 → 2Ag2O

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập nồng độ

Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Xác định tên chất

Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Mg; S; MgSO4
  • Câu B. MgO; S; MgSO4
  • Câu C. Mg; MgO; H2O
  • Câu D. Mg; MgO; S

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4