Amoni đicromat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr2O3, N2, H2O Đáp án đúng
- Câu B. Cr2O3, NH3, H2O
- Câu C. CrO3, N2, H2O
- Câu D. CrO3, NH3, H2O
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo đơn chất
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 3Br2 + 2NH3 → N2 + 6HBr 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Amoni đicromat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr2O3, N2, H2O
- Câu B. Cr2O3, NH3, H2O
- Câu C. CrO3, N2, H2O
- Câu D. CrO3, NH3, H2O
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng oxi hóa khử
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo đơn chất
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 3Br2 + 2NH3 → N2 + 6HBr 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 1:1
- Câu B. 1:2
- Câu C. 1:3
- Câu D. 1:4
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Tripanmitin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2.
- Câu B. Dung dịch NaOH.
- Câu C. Dung dịch Br2.
- Câu D. Cu(OH)2.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ