Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ CH3CH=CHCH3 H2O để ra C4H10O
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3CH=CHCH3 có thể điều chế ra được những chất nào
Xúc tác: dd axit
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 => C2H2 + C2H6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O => CH3CH2CH2CH2OH
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + H2O => Ca(OH)2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2O + PdCl2 => HCl + CO2 + Pd
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaCl => Cl2 + H2 + NaOH
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất C4H10O có thể điều chế từ những chất nào
Xúc tác: dd axit
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Khối lượng riêng (kg/m3) 604
Trạng thái thông thường Khí
Nhiệt độ sôi (°C) 2.25
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -122.2
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CH3CH=CHCH3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 74.1216
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O CH3CH=CHCH3 → C2H2 + C2H6 CH3CH=CHCH3 + H2O → CH3CH2CH2CH2OH Xem tất cả phương trình sử dụng CH3CH=CHCH3
water
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Xem tất cả phương trình sử dụng H2Ot-Butyl alcohol; Trimethylcarbinol; 1,1-Dimethylethanol; 2-Methyl-2-propanol; Pseudobutyl alcohol; NCI-C-53367; tert-Butyl alcohol; tert-Butanol; t-BuOH; t-Butanol; 2-Methylpropan-2-ol; 1,1,1-Trimethylmethyl alcohol; 1,1-Dimethylethan-1-ol
CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Xem tất cả phương trình tạo ra C4H10O