Biểu thức liên hệ số mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. x + y = 2z + 2t
- Câu B. x + y = z + t Đáp án đúng
- Câu C. x + y = 2z + 2t
- Câu D. x + y = 2z + 3t
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất sắt đồng nhôm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH (dư)
- Câu B. HCl (dư)
- Câu C. AgNO3 (dư)
- Câu D. NH3 (dư)
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.
(f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm giá trị m gần nhất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 22,7.
- Câu B. 34,1.
- Câu C. 29,1.
- Câu D. 27,5.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 2AgNO3 + CuO → Ag2O + Cu(NO3)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2
8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
- Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng cháy
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg
- Câu B. Cr
- Câu C. Fe
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit tác dụng với axit HCl
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al2O3.
- Câu B. Fe3O4.
- Câu C. CaO.
- Câu D. Na2O.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2HCl + Na2O → H2O + 2NaCl
Câu hỏi kết quả số #4
Nhôm, sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 27,965
- Câu B. 16,605
- Câu C. 18,325
- Câu D. 28,326
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Biểu thức liên hệ số mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. x + y = 2z + 2t
- Câu B. x + y = z + t
- Câu C. x + y = 2z + 2t
- Câu D. x + y = 2z + 3t
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
Câu hỏi kết quả số #2
phương trình phản ứng
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 4Ag + O2 → 2Ag2O 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #3
phản ứng tạo đơn chất
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Glyxin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glyxin.
- Câu B. Triolein.
- Câu C. Etyl aminoaxetat.
- Câu D. Anilin.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm nhận xét sai về este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic.
- Câu B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
- Câu C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
- Câu D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5 2NaOH + HCOOC6H5 → C6H5ONa + H2O + HCOONa