Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, (C15H31COO)3C3H5 ra C3H5(OH)3, C15H31COONa

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , (C15H31COO)3C3H5 (Tripalmitin) ra C3H5(OH)3 (Glycerin) , C15H31COONa (Natri palmitat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói (C15H31COO)3C3H5 (Tripalmitin) tạo thành C3H5(OH)3 (Glycerin)

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất (C15H31COO)3C3H5 (Tripalmitin) (Palmitin; Tripalmitin; Glycerol tripalmitate; Glycerol trihexadecanoate; Trihexadecanoic acid 1,2,3-propanetriyl ester; Tripalmitic acid glyceryl ester; 1-O,2-O,3-O-Trihexadecanoyl-L-glycerol; 1-O,2-O,3-O-Trihexadecanoylglycerol; 1-O,2-O,3-O-Tripalmitoyl-L-glycerol; Propane-1,2,3-triol 1,2,3-tripalmitate; Dynasan 116; L-Glycerol tripalmitate; Glycerin tripalmitate; 1-O,2-O,3-O-Tris(hexadecanoyl)glycerol; Glycerol 1,2,3-tripalmitate; Tripalmitic acid 1,2,3-propanetriyl ester)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất C3H5(OH)3 (Glycerin) (Glyrol; Glycerin; Glycerol; Osmoglyn; Glyceritol; Ophthalgan; Trihydroxypropane; 1,2,3-Propanetriol; Glycyl alcohol; Amylac; IFP; D-Glycerol; L-Glycerol; Propane-1,2,3-triol; Glykanchor; Glycerin BC; sn-Glycerol; Kenei G)

3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH 3NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3RCOONa 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa

Phương trình để tạo ra chất C15H31COONa (Natri palmitat) (Sodium palmitate; Hexadecanoic acid sodium salt; Sodium=palmitate)

3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa