Thảo luận 4

Ứng dụng của axit (CH3COOH)

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT PHƯƠNG SƠN - BÁC NINH

Ứng dụng của axit (CH3COOH)

Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Phèn chua
  • Câu B. Giấm ăn Đáp án đúng
  • Câu C. Muối ăn
  • Câu D. Gừng tươi



Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BÁC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NH3 → CH3COONH4

Đánh giá

Ứng dụng của axit (CH3COOH)

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

CH3COOH + NH3 → CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng của axit (CH3COOH)

Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Phèn chua
  • Câu B. Giấm ăn
  • Câu C. Muối ăn
  • Câu D. Gừng tươi

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BÁC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NH3 → CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập liên quan tới tính chất của đồng phân axit và este (C2H4O2)

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Giá trị của m

Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 132,9
  • Câu B. 133,2
  • Câu C. 133,5
  • Câu D. 133,8

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3H2 + (C17H33COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi kết quả số #2

Tính chất hóa học của Cr(OH)3

Cr(OH)3 không phản ứng với

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Dung dịch NH3
  • Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
  • Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
  • Câu D. Dung dịch KOH dư.

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr