Ứng dụng của axit (CH3COOH)
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Phèn chua
- Câu B. Giấm ăn Đáp án đúng
- Câu C. Muối ăn
- Câu D. Gừng tươi
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BÁC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
CH3COOH + NH3 → CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng của axit (CH3COOH)
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Phèn chua
- Câu B. Giấm ăn
- Câu C. Muối ăn
- Câu D. Gừng tươi
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BÁC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập liên quan tới tính chất của đồng phân axit và este (C2H4O2)
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Giá trị của m
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 132,9
- Câu B. 133,2
- Câu C. 133,5
- Câu D. 133,8
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tính chất hóa học của Cr(OH)3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NH3
- Câu B. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu C. Dung dịch brom trong NaOH
- Câu D. Dung dịch KOH dư.
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2SO4 + 2Cr(OH)3 → 6H2O + Cr2(SO4)3 3Br2 + 10NaOH + 2Cr(OH)3 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr