Công thức cấu tạo
A + NaOH ---t0---> B + CH3OH (1) ;
B + HCl dư ---t0---> C + NaCl (2);
Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH Đáp án đúng
- Câu B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Công thức cấu tạo
A + NaOH ---t0---> B + CH3OH (1) ;
B + HCl dư ---t0---> C + NaCl (2);
Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
- Câu B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu hỏi kết quả số #1
Công thức cấu tạo
A + NaOH ---t0---> B + CH3OH (1) ;
B + HCl dư ---t0---> C + NaCl (2);
Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
- Câu B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu hỏi kết quả số #2
Công thức cấu tạo
X + NaOH → Y + CH4O ; Y + HCl dư → Z + NaCl ;
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Tơ nhân tạo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tơ olon
- Câu B. tơ tằm
- Câu C. tơ visco
- Câu D. tơ nilon-6,6
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Số thí nghiện tạo thành kim loại
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4