Thảo luận 5

Điều chế andehi

Câu hỏi trắc nghiệm trong Chương trình Hóa học 11

Điều chế andehi

Cho phương trình phản ứng hóa hoc sau:
2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO
Trong phản ứng trên, xúc tác nào được sử dụng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. PdCl2/CuCl2/HCl Đáp án đúng
  • Câu B. PdCl2/CuCl2/H2SO4
  • Câu C. NiCl2/CuCl2/HCl
  • Câu D. PdCl2/NaCl/HCl



Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

Đánh giá

Điều chế andehi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

Câu hỏi kết quả số #1

Anđehit axetic điều chế trực tiếp từ một phản ứng

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra
anđehit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
  • Câu B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
  • Câu C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
  • Câu D. CH3COOH, C2H2, C2H4.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H2 + H2O → CH3CHO C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

Câu hỏi kết quả số #2

Điều chế andehi

Cho phương trình phản ứng hóa hoc sau:
2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO
Trong phản ứng trên, xúc tác nào được sử dụng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. PdCl2/CuCl2/HCl
  • Câu B. PdCl2/CuCl2/H2SO4
  • Câu C. NiCl2/CuCl2/HCl
  • Câu D. PdCl2/NaCl/HCl

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

Câu hỏi kết quả số #3

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Sunfua

Khi cho khí clo tác dụng với lưu huỳnh sẽ tạo ra khí có mùi, màu gì?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. mùi trứng thối, không màu
  • Câu B. mùi sốc, màu vàng
  • Câu C. mùi khai, màu vàng nhạt
  • Câu D. mùi thơm, màu xanh lục

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2 + S → H2S

Câu hỏi kết quả số #2

Axit HCl

Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
  • Câu B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%
  • Câu C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%
  • Câu D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2